È um tipo de sistema agrícola primitivo, adotado historicamente nos ecossistemas de floresta tropica, que o ser humano derruba trecho da floresta, queimando-o como preparo da terra para o cultivo de subsistência, obtendo durante poucos anos (4 a 6) alimento e, posteriormente, abandonando essa área que tornou improdutiva. Passa a ocupar novo trecho de floresta e assim por diante. Essa é a definição do:
sistema de plantation
sistema intensivo
sistema de agricultura itinerante
sistema de agricultura vazante
Soluções para a tarefa
Respondido por
5
Resposta:
Đó là một loại hệ thống nông nghiệp nguyên thủy, được lịch sử áp dụng trong các hệ sinh thái rừng nhiệt đới, rằng con người dọn sạch một dải rừng, đốt nó để chuẩn bị đất để canh tác, lấy lương thực và trong vài năm (4 đến 6), sau đó, từ bỏ khu vực đó đã trở nên không hiệu quả. Nó bắt đầu chiếm một dải rừng mới và cứ thế. Đây là định nghĩa của:
hệ thống đồn điền
hệ thống chuyên sâu
chuyển đổi hệ thống canh tác
hệ thống canh tác
Explicação:
Perguntas interessantes
Química,
6 meses atrás
Matemática,
6 meses atrás
Biologia,
9 meses atrás
Biologia,
9 meses atrás
História,
1 ano atrás